1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
S + was/were + V_ed + O
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
0. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
CHẮC LA SE THI 1 TRONG NHUNG CONG THUC TREN ^O^ ..CHUC PAN MAY MAN!!!
nếu có điều kiện thì nên học anh văn với 100% giáo viên nước ngoài thì sẽ nhanh tiến bộ hơn vì đi học với người nước ngoài thì sẽ đi đôi với hành đó.
nếu có điều kiện thì nên học anh văn với 100% giáo viên nước ngoài nhé, học anh văn tại IEG VIỆT NAM tốt lám đó.
:)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
+))))))))))))))))
=)))))))))))))))))))))))
Copyright © 2024 VQUIX.COM - All rights reserved.
Answers & Comments
Verified answer
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
S + was/were + V_ed + O
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
0. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
S + was/were + V_ed + O
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
CHẮC LA SE THI 1 TRONG NHUNG CONG THUC TREN ^O^ ..CHUC PAN MAY MAN!!!
nếu có điều kiện thì nên học anh văn với 100% giáo viên nước ngoài thì sẽ nhanh tiến bộ hơn vì đi học với người nước ngoài thì sẽ đi đôi với hành đó.
nếu có điều kiện thì nên học anh văn với 100% giáo viên nước ngoài nhé, học anh văn tại IEG VIỆT NAM tốt lám đó.
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
S + was/were + V_ed + O
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
0. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
S + was/were + V_ed + O
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
0. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
:)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
+))))))))))))))))
=)))))))))))))))))))))))