SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THANH HÓA NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC A Khóa ngày 25.6.2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2,0 điểm):
Cho hai số: x1= 2– √3 ; x2 = 2+ √3
1. Tính: x1 + x2 và x1 x2
2. Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận x1, x2 là hai nghiệm.
Câu 2: (2,5 điểm):
1. Giải hệ phương trình:
2. Rút gọn biểu thức:
A= với a 0 ; a 1
Câu 3: (1,0 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường thẳng (d): y =(m2- m)x + m và đường thẳng (d’): y = 2x + 2 . Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’).
Câu 4: (3,5điểm):
Trong mặt phẳng cho đường tròn (O), AB là dây cung cố định không đi qua tâm của đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của dây cung AB , M là một điểm trên cung lớn AB (M không trùng với A,B). Vẽ đường tròn (O,) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AB tại A. Tia MI cắt đường tròn (O,) tại điểm thứ hai N và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai C.
1. Chứng minh rằng BIC= AIN, từ đó chứng minh tứ giác ANBC là hình bình hành.
2. Chứng minh rằng BI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
3. Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn AB để diện tích tứ giác ANBC lớn nhất.
Câu 5: (1,0 điểm):
Tìm nghiệm dương của phương trình:
----------Hết----------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........
Giám thị 1: .............................................. Giám thị 2: ............................................
Answers & Comments
Verified answer
bạnơơr chỗ nào tỉnh thanh hoá vậy
làm wen đc ko mình cũng chuẩn bị thi vào lớp 10
chia sẻ kinh nghiệm nha
mình chỉ có đề và đáp án năm 2009-2010 thui
nếu đồng ý liên lác vs mình : [email protected]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THANH HÓA NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC A Khóa ngày 25.6.2008
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2,0 điểm):
Cho hai số: x1= 2– √3 ; x2 = 2+ √3
1. Tính: x1 + x2 và x1 x2
2. Lập phương trình bậc hai ẩn x nhận x1, x2 là hai nghiệm.
Câu 2: (2,5 điểm):
1. Giải hệ phương trình:
2. Rút gọn biểu thức:
A= với a 0 ; a 1
Câu 3: (1,0 điểm):
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường thẳng (d): y =(m2- m)x + m và đường thẳng (d’): y = 2x + 2 . Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’).
Câu 4: (3,5điểm):
Trong mặt phẳng cho đường tròn (O), AB là dây cung cố định không đi qua tâm của đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của dây cung AB , M là một điểm trên cung lớn AB (M không trùng với A,B). Vẽ đường tròn (O,) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AB tại A. Tia MI cắt đường tròn (O,) tại điểm thứ hai N và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai C.
1. Chứng minh rằng BIC= AIN, từ đó chứng minh tứ giác ANBC là hình bình hành.
2. Chứng minh rằng BI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN.
3. Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn AB để diện tích tứ giác ANBC lớn nhất.
Câu 5: (1,0 điểm):
Tìm nghiệm dương của phương trình:
----------Hết----------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........
Giám thị 1: .............................................. Giám thị 2: ............................................