Trong nhiều comment trên youtube.com có sử dụng từ viết tắt R.I.P, ví dụ như "R.I.P from Norway",...có ai biết R.I.P viết tắt cho cái gì, nghĩa là gì không, giải thích cho mình nghe với, à cả từ FYI nữa. thanks a lot.
Copyright © 2024 VQUIX.COM - All rights reserved.
Answers & Comments
Verified answer
Nói ngắn gọn cho bạn dễ hiểu:
FYI: For your information
FYI, today is Carol's birthday <=> nói nghe nè, hôm nay là sinh nhật Carol đó.
RIP : rest in peace
R.I.P from Norway <=> lời chúc an lành từ Na Uy.
RIP là Rest In Peace.
Yên nghỉ bình yên dành cho những người đã khuất. Cài này trên Youtube khá nhiều dành cho những người hâm mộ trước người đã khuất
FYI là For Your Information
Cung cấp thêm thông tin cho bạn.
RIP là từ viết tắt của từ Rest In Peace trong tiếng Anh, tiếng Việt có nghĩa là yên nghỉ. Xem thêm tại đây: http://ngoinhakienthuc.com/tu-rip-co-nghia-la-gi.h...
RIP (tiếng Anh: Routing Information Protocol) là một giao thức định tuyến bên trong miền sử dụng thuật toán định tuyến distance-vector. RIP được dùng trên Internet và phổ biến trên môi trường NetWare như phuơng thức trao đổi thông tin định tuyến giữa các bộ định tuyến. Giao thức định tuyến chuẩn Internet OSPF (Open Shortest Path First) là một phiên bản kế thừa của RIP.
FYI
Viết tắt của For Your Information (nghĩa là “xin cho bạn biết”).
Rest in peace. Requiescat in Pace
Routing Information Protocol: giao thức thông tin định tuyến. Mình nghĩ là vậy!
Rip ghi trên bia mộ kiểu viết tắt có nghĩa là Rest in peace
và theo tiếng anh thì có nghĩa là
danh từ
* con ngựa còm, con ngựa xấu
* người chơi bời phóng đãng
* chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
* sự xé, sự xé toạc ra
* vết rách, vết xé dài
ngoại động từ
* xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
o to rip out the lining
bóc toạc lớp lót ra
o to have one's belly ripped up
bụng bị rách thủng
* chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
* dỡ ngói (mái nhà)
* (+ up) gợi lại, khơi lại
o to rip up the past
gợi lại quá khứ
o to rip up a sorrow
gợi lại mối buồn
o to rip up an old quarel
khơi lại mối bất hoà cũ
nội động từ
* rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
* chạy hết tốc lực
o to let the car rip
để cho ô tô chạy hết tốc lực
o to rip along
chạy hết tốc lực
IDIOMS
* to rip off
o xé toạc ra, bóc toạc ra
* to rip put
o xé ra, bóc ra
o thốt ra
+ to rip out with a curse
thốt ra một câu chửi rủa
* let her (it) rip
o (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
o đừng can thiệp vào, đừng dính vào
o đừng ngăn cản, đừng cản trở
* let things rip
o cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo
theo vdict