Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, they, we
Đại từ sở hữu:..........................................
TÍnh từ sở hữu:.......................................
Xin mọi người giúp em liệt kê các loại ra ạ ví dụ đại từ sở hữu và TÍnh từ sở hữu của I, you, he, she, it, they, we là gì ạ. Cho em hỏi him, me, her, them, us là gì vậy ạ?
Copyright © 2024 VQUIX.COM - All rights reserved.
Answers & Comments
Verified answer
Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, they, we
Đại từ sở hữu: My, Your, His, Her, Its, Their, Our
TÍnh từ sở hữu: Mine, Yours, His, Hers, Its, Theirs, Ours
Đại từ làm tân ngữ: him, me, her, them, us, it.
Đại từ nhân xưng / Tính từ sở hữu / Đại từ sở hữu
I / My / Mine
You / Your / Yours
We / Our / Ours
They / Their / Theirs
She / Her / Hers
He / His / His
It / Its / Its
Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, they, we
Túc từ: me, you, him, her, it, them, us
Đại từ sở hữu: mine, yours, his, hers, its, theirs, ours
TÍnh từ sở hữu: my, your, his, her, its, their, our
Đại từ phản thân: myself, yourself, himself, herself, itself, themselves, ourselves
Đại từ nhân xưng -> Tính từ sở hữu -> Đại từ sở hữu -> (Cái này thì mình cũng quên ^^ )
I -> My -> Mine -> me
You -> Your -> Yours -> you
we -> Our -> Our -> us
they -> Their -> Theirs -> them
He -> His -> His -> him
She -> Her -> Hers -> her
It -> Its -> Its -> It
Còn 1 cái nữa là đại từ phản thân:
mysef, .... ko nhớ rõ gòm bao nhiu nữa
good
Theo thứ tự em liệt kê:
Đại từ sở hữu: mine, yours, his, hers, its, theirs, ours.
Tính từ sở hữu: my, your, his, her, its, their, our.
Him, me, her, them, us là ọbect pronouns, nghĩa là "anh ấy, tôi, cô ấy, họ, chúng tôi/chúng ta).
window 7 trả lời mặc dù là người cuối cùng nhưng vẫn chưa chuẩn xác
cái này là kiến thức cơ bản mà,đây là lần đầu bạn học cái này hay học nhiều lần nhưng quên .Nếu vậy mình sẽ cố gắng diễn đạt ý hiểu của mình đối với vấn đề cơ bản này mong giúp chO bạn ít nhiều,VÀ SẼ MÃI NHỚ VỀ VẤN ĐỀ NÀY.
_Đại từ nhân xưng: I | you | he | she | it | they | we
đại diện cho chủ thể người nói trong xưng hô=> gọi đây là đại từ nhân xưng vd: i am 19 years old.)
_TÍnh từ sở hữu: my | your | his | her | its | their | our
là tính từ nên đứng trước danh từ,thể hiện tính được sở hữu của đồ vật đối với một chủ thể nào đó ,vd:my book.... cuốn sách này được sở hữu bởi tôi)
_Đại từ sở hữu: mine | yours | his | hers | its | theirs | ours
thể hiện sự sở hữu của chủ thể đối với vật được sở hữu,trong đó nhấn mạnh tới chủ thể .Vì vậy trong một số ngữ cảnh ,đại từ sở hữu có thể thay thế cho một đồ vật,hoặc một nhóm đồ vật(dạng số nhiều) thuộc sở hữu của ai đó,vì trong những ngữ cảnh đó những đồ vật đó hiển nhiên được hiểu là những đồ vật nào theo những thông tin được cung cấp trước đó .khi đó người ta chỉ muốn nhấn mạnh sự sở hữu đối với đồ vật đó.
vd: whose is this expensive car? it's mine.
_còn các từ như :me,you, him ,her ,them,us ...
là đại từ làm tân ngữ đúng như "window 7" nói.
LIỆU MÌNH CÓ THỂ CÓ ĐƯỢC 10 ĐIỂM ?
Đại từ nhân xưng: I, you, he, she, it, they, we
Đại từ sở hữu : Mine, yours, his, hers, its, theirs, ours
Tính từ sở hữu :My, your, his, her, its, their, our
các từ : him, me, her, them, us là ĐẠI TỪ PHẢN THÂN