Sở dĩ (phó từ): dẫn vào mệnh đề chính, sau đó nêu lí do của nó. Thường theo sau bởi "là vì". Eg: Sở dĩ tôi đặt câu hỏi trên Yahoo! Answers là vì tôi không biết hỏi ai ngoài đời cả.
Vốn dĩ (phó từ): (cũng dùng "vốn") ngay từ đầu, bản chất, cơ bản. Eg: Nói với người mù bẩm sinh rằng màu đỏ ấm hơn màu xanh nghe hơi bị vớ vẩn, vì họ vốn dĩ có biết màu đỏ với màu xanh trông như thế nào đâu!
SỞ DĨ= từ dùng trong tình huống mà người được hỏi đã biết trước rỏ tính chất hoặc kết quả của 1 sự vật , 1 sự việc hay 1 người . Ví dụ :sở dĩ cây trồng này bị héo rủ lá là do thiếu nước/không tưới nước , sở dĩ cái bàn này mau hỏng là do gổ xấu , sở dĩ cậu học trò đến lớp muộn là do kẹt xe.
KHẢ DĨ = từ dùng trong tình huống hoặc trạng thái rất có khả năng xảy ra tốt hoặc xấu của 1 sự vật , 1 sự việc , 1 con người . Ví dụ : Đôi giày khả dĩ đã sữ dụng gần 1 năm mà không hỏng là do làm bằng da tốt , Cầu thủ khả dĩ được bầu chọn xuất sắt vì đã ghi nhiều bàn thắng trong mùa giải vừa qua . Trời khả dĩ mưa lớn vì thấy mây đen bao phủ cả bầu trời dày đặc.
VỐN DĨ = Từ dùng để xác định 1 sự vật , 1 việc , 1 con người dựa trên cơ sở đã biết được gốc rể . Ví dụ : Cái bàn này không dùng lâu được nửa vì vốn dĩ đã bị hỏng chân từ lâu mà không ai sửa chữa . Chuyện kẹt xe thường xuyên là vốn dĩ do mấy lô cốt mọc lên nhiều quá . Anh này không té xe mới là chuyện lạ , vì vốn dĩ anh ta thường chạy xe rất ẩu tả và xem thường giao thông
Answers & Comments
Sở dĩ (phó từ): dẫn vào mệnh đề chính, sau đó nêu lí do của nó. Thường theo sau bởi "là vì". Eg: Sở dĩ tôi đặt câu hỏi trên Yahoo! Answers là vì tôi không biết hỏi ai ngoài đời cả.
Khả dĩ (hìn dung từ): có thể ... được, tương đương với tiếng Anh -able/ible. Eg: xem http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Kh%E1%BA%A3_d%C4%A...
Vốn dĩ (phó từ): (cũng dùng "vốn") ngay từ đầu, bản chất, cơ bản. Eg: Nói với người mù bẩm sinh rằng màu đỏ ấm hơn màu xanh nghe hơi bị vớ vẩn, vì họ vốn dĩ có biết màu đỏ với màu xanh trông như thế nào đâu!
SỞ DĨ= từ dùng trong tình huống mà người được hỏi đã biết trước rỏ tính chất hoặc kết quả của 1 sự vật , 1 sự việc hay 1 người . Ví dụ :sở dĩ cây trồng này bị héo rủ lá là do thiếu nước/không tưới nước , sở dĩ cái bàn này mau hỏng là do gổ xấu , sở dĩ cậu học trò đến lớp muộn là do kẹt xe.
KHẢ DĨ = từ dùng trong tình huống hoặc trạng thái rất có khả năng xảy ra tốt hoặc xấu của 1 sự vật , 1 sự việc , 1 con người . Ví dụ : Đôi giày khả dĩ đã sữ dụng gần 1 năm mà không hỏng là do làm bằng da tốt , Cầu thủ khả dĩ được bầu chọn xuất sắt vì đã ghi nhiều bàn thắng trong mùa giải vừa qua . Trời khả dĩ mưa lớn vì thấy mây đen bao phủ cả bầu trời dày đặc.
VỐN DĨ = Từ dùng để xác định 1 sự vật , 1 việc , 1 con người dựa trên cơ sở đã biết được gốc rể . Ví dụ : Cái bàn này không dùng lâu được nửa vì vốn dĩ đã bị hỏng chân từ lâu mà không ai sửa chữa . Chuyện kẹt xe thường xuyên là vốn dĩ do mấy lô cốt mọc lên nhiều quá . Anh này không té xe mới là chuyện lạ , vì vốn dĩ anh ta thường chạy xe rất ẩu tả và xem thường giao thông
xem thêm tại http://5blend.com/ bạn nhé